Home » Cầu lông tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-14 02:52:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cầu lông tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Cầu lông tiếng Hàn là 배드민턴 /baedeuminton/. Là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 (cặp) vận động viên trên 2 nửa của sân cầu được chia ra bằng tấm lưới ở giữa.

Cầu lông tiếng Hàn là 배드민턴 /baedeuminton/ là một bộ môn dùng vợt để chơi hoặc thi đấu. Họ có thể đánh đơn/ đánh đôi và đứng ở 2 phần sân được ngăn cách bởi tấm lưới.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cầu lông:

스포츠 /seupocheu/: môn thể thao.

배드민턴을 치다 /baedeumintoneul chida/: chơi cầu lông.

라켓 /raket/: cây vợt.

배드민턴공 /baedeuminteongong/: trái cầu lông.

배드민턴 매트 /baedeuminteon maeteu /: thảm đấu cầu lông.

심판원 /simpanwon/: trọng tài.

선수 /sonsu/: tuyển thủ.

복식 /bokssik/: trận đấu đôi.

맞아떨어지다 /majattorojida/: khớp, ăn ý.Cầu lông tiếng Hàn là gì

득점 /deukjjom/: điểm số thi đấu.

득점하다 /deukjjomhada/: ghi điểm.

대결하다 /daegyolhada/: thi đấu, tranh tài.

격렬하다 /gyongnyolhada/: quyết liệt, nảy lửa.

결승 /gyolsseung/: sự phân thắng bại.

불공정하다 /bulgongjonghada/: không công bằng, gian lận.

Một số ví dụ tiếng Hàn liên quan đến cầu lông:

1. 민준이는 퀴즈 대회에서 상대방보다 1점을 더 득점해 가까스로 우승을 차지했다.

/Minjun-ineun kwijeu daehoeeseo sangdaebangboda 1jeom-eul deo deugjeomhae gakkaseulo useung-eul chajihaessda./

Minjun đã giành chiến thắng trong cuộc thi đố vui khi ghi được nhiều hơn đối thủ của mình một điểm.

2. 우리 부모님은 아침마다 공원에서 배드민턴을 치신다.

/uri bumonnimeun achimmada gongwoneso baedeumintoneul chisintta./

Bố mẹ tôi chơi cầu lông ở công viên vào mỗi buổi sáng.

3. 우리 팀은 상대 팀들을 모두 꺾고 결승에 진출하였다. 

/uri timeun sangdae timdeureul modu kkokkko gyolsseunge jinchulhayottta./

Đội của chúng tôi đã đánh bại tất cả các đội đối thủ và tiến vào trận chung kết.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về môn cầu lông.

Bạn có thể quan tâm