Home » Công ty tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 11:26:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công ty tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/06/2022)
           
Công ty tiếng Trung được gọi là 公司 (gōngsī). Công ty là một trong những phát minh thể chế quan trọng nhất của loài người. Được phát triển sau hàng trăm năm với vô số định dạng và biến thể khác nhau.

Công ty tiếng Trung được gọi là 公司 (gōngsī). Công ty là loại hình doanh nghiệp có ít nhất từ hai thành viên trở lên, trong đó các thành viên cùng chia lợi nhuận, cùng chịu lỗ tương ứng với phần góp vốn và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phần vốn của mình góp vào công ty.

Một số từ vựng tiếng Trung về công ty:

董事长 (dǒng shì zhǎng): Chủ tịch hội đồng quản trị.

处长 (chù zhǎng): Trưởng phòng.

计划 (jìhuà): Kế hoạch.Công ty tiếng Trung là gì

奖金制度 (jiǎng jīn zhì): Chế độ thưởng.

开会 (kāihuì): Họp.

人力资源部 (rénlì zīyuán bù): Phòng nhân sự.

财务部 (cáiwù bù): Phòng tài vụ.

项目部 (xiàng mù bù): Phòng dự án.

总公司 (zǒng gōngsī): Trụ sở chính.

同事 (tóngshì): Đồng nghiệp.

合同 (hétóng): Hợp đồng.

分公司 (fēn gōngsī): Văn phòng chi nhánh.

写邮件 (xiě yóujiàn): Viết văn kiện.

查邮件 (chá yóujiàn): Tìm văn kiện.

定期报告书 (dìngqí bàogàoshū): Báo cáo định kỳ.

总经理 (zǒng jīnglǐ): Tổng giám đốc.

Một số ví dụ tiếng Trung về công ty:

1/ 我们合适签合同好呢?

(Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne?)

Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng?

2/ 你能来一下办公室吗?

(Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma?)

Anh đến văn phòng một lát được không?

3/ 开始开会吧.

(Kāi shǐ kāihuì ba).

Bắt đầuhọp nào.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Công ty tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm