Home » Cuộc sống trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-15 10:13:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cuộc sống trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Cuộc sống trong tiếng Hàn là 생활 (saenghwal), là những hoạt động trong đời sống của một con người hay một xã hội mà ở đó con người, sinh vật tồn tại và phát triển.

Cuộc sống trong tiếng Hàn là 생활 (saenghwal), là những hoạt động trong đời sống của một con người hay một xã hội mà ở đó con người, sinh vật tồn tại và phát triển.

Cuộc sống chính là những điều bạn cảm nhận về chính mình, về sự thật, hạnh phúc và lòng trắc ẩn. Cuộc sống còn là sự lựa chọn cách sử dụng cuộc sống để vươn đến điều gì đó, một ai đó mà trước đây bạn chưa từng khám phá.

Một số từ vựng liên quan đến cuộc sống trong tiếng Hàn:

가정 (gajeong): Gia đình.

친구 (chingu): Bạn bè.Cuộc sống trong tiếng Hàn là gì

학교 (haggyo): Trường học.

이웃 (ius): Hàng xóm.

생명 (saengmyeong): Sự sống.

생활 양식 (saenghwal yangsig): Lối sống.

강화 (ganghwa): Hòa bình.

독립 (doglib): Độc lập.

자유 (jayu): Tự do.

존재하다 (jonjaehada): Tồn tại.

생존하다 (saengjonhada): Sinh tồn.

행복 (haengbog): Hạnh phúc.

가치 (gachi): Giá trị.

Một số mẫu câu liên quan đến cuộc sống trong tiếng Hàn:

1. 생활이 날로 화려하게 됩니다.

(saenghwal-i nallo hwalyeohage doebnida).

Cuộc sống trở nên nhiều màu sắc hơn từng ngày.

2. 인생은 흥망성쇠로 가득차 있습니다.

(insaeng-eun heungmangseongsoelo gadeugcha issseubnida).

Cuộc sống đầy cảnh ba chìm bảy nổi.

3. 사이공에서의 생활비는 매우 많이 든다.

(saigong-eseoui saenghwalbineun maeu manh-i deunda).

Cuộc sống ở Sài Gòn rất đắt đỏ.

Bài được viết bởi OCA – cuộc sống trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm