Home » Đá phạt góc tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-16 03:34:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đá phạt góc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/05/2023)
           
Đá phạt góc tiếng Trung là 角球 /jiǎoqiú/, đây là từ vựng thường dùng trong tiếng Trung để chỉ hành động đá phạt góc trong bóng đá.

Đá phạt góc tiếng Trung là 角球 /jiǎoqiú/, đây là từ vựng thường dùng trong tiếng Trung để chỉ hành động đá phạt góc trong bóng đá. Phạt góc là cơ hội để đội thắng tạo ra bàn thắng tấn công.

Một số từ vựng về đá phạt góc trong tiếng Trung:

角球 /jiǎoqiú/ đá phạt góc

角球区 /jiǎoqiú qū/ khu vực đá phạt góc

角旗 /jiǎo qí/ cờ đá phạt góc

手球 /shǒuqiú/ chơi bóng bằng tay

任意球 /rènyìqiú/ đá phạt

直接任意球 /zhíjiē rènyìqiú/ đá phạt trực tiếp

间接任意球 /jiànjiē rènyìqiú/ đá phạt gián tiếp

顶球 /dǐngqiú/ đánh đầu

队友 /duìyǒu/ đồng đội

队长 /duìzhǎng/ đội trưởng

业余队 /yèyúduì/ đội không chuyên

职业队 /zhíyèduì/ đội chuyên nghiệp

Một số ví dụ về đá phạt góc trong tiếng Trung:

1/ 投手投了一个高内角球,使击球手难以击出好球。

Tóushǒu tóule yīgè gāo nèi jiǎoqiú, shǐ jí qiú shǒu nányǐ jī chū hǎo qiú. 

Người ném bóng ném vào một góc cao bên trong khiến người ném bóng khó thực hiện được cú đánh.

2/ 定位球增加传中,角球,任意球,点球,界外球.

Dìngwèi qiú zēngjiā chuán zhōng, jiǎoqiú, rènyì qiú, diǎn qiú, jièwài qiú. 

Các tình huống cố định bao gồm quả tạt, quả phạt góc, quả phạt trực tiếp, quả phạt đền và quả ném biên.

3/ 哈维开出角球,普约尔跳起越过队友皮克,一记有力的头球穿过诺伊尔十指关。

Hā wéi kāi chū jiǎoqiú, pǔ yuē ěr tiào qǐ yuèguò duìyǒu pí kè, yī jì yǒulì de tóu qiú chuānguò nuò yī ěr shízhǐ guān.

Xavi đá phạt góc, Puyol vượt qua đồng đội Pique, đánh đầu hiểm hóc qua mười đầu ngón tay của Neuer.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Đá phạt góc tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm