Home » Đám tang trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-16 02:16:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đám tang trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Đám tang trong tiếng Nhật là 葬式 (sōshiki) là một nghi lễ kết nối với công đoạn xử lý cuối cùng của một xác chết, chẳng hạn như chôn cất hoặc hỏa táng, có những người thân hữu đến tham dự và đưa tiễn.

Đám tang trong tiếng Nhật là 葬式 (sōshiki). Là phong tục tang lễ bao gồm sự phức tạp của tín ngưỡng và tập quán được sử dụng bởi một nền văn hóa để tưởng nhớ và tôn trọng người chết, từ sự can thiệp, đến các di tích, lời cầu nguyện và nghi lễ khác nhau được thực hiện để vinh danh họ.

Một số từ vựng về đám tang trong tiếng Nhật:

辞世 (jisei): Từ trần.

死 (shi): Cái chết.

墓碑銘 (bohimei): Chữ khắc trên bia mộ.Đám tang trong tiếng Nhật là gì

遺骨 (ikotsu): Hài cốt.

隔てる (hedateru): Cách biệt.

生前 (seizen): Sinh thời.

遺書 (isho): Di chúc.

往生 (ōjō): Ra đi.

葬式 (sōshiki): Đám tang.

遺族 (izoku): Gia quyến.

悟る (satoru): Gíac ngộ.

遺灰 (ihai): Tro cốt.

散骨 (sankotsu): Việc rải tro cốt.

Một số câu ví dụ về đám tang trong tiếng Nhật:

1. 知人の葬式に出席した。

(Chijin no sōshiki ni syusseki shita).

Tôi đã tham dự đám tang một người quen.

2. 今ご遺族を弔問してきたところです。

(Kon go izoku wo choumon shitekitatokoro desu).

Tôi vừa gọi điện chia buồn với gia quyến.

3. 彼の葬式は明日です。

(Kare no sōshiki ha ashita desu).

Đám tang của anh ấy vào ngày mai.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đám tang trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm