Home » Động vât biển tiếng Pháp là gì
Today: 2024-05-17 17:18:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động vât biển tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Động vật biển là các loài động vật, thực vật, vi khuẩn, vi-rút rất đa dạng sinh sống trong thế giới đại dương. Chúng xuất hiện với đủ mọi hình dáng, kích cỡ và màu sắc khác nhau.

Động vật biển tiếng Pháp là animaux marins(n). Đại dương luôn là một thế giới kỳ thú đánh đố sự tò mò của con người. Ở nơi này, ngoài những loài cá thân thiện và đáng yêu vẫn tồn tại những sinh vật mà loài người hay bất cứ loài nào cũng không nên đến gần.

Động vât biển tiếng Pháp là gìMột số từ vựng liên quan đến động vật biển trong tiếng Pháp:

1. Coquillage: Vỏ sò.

2. Hippocampe: Cá ngựa.

3. Baleine: Cá voi.

4. Crabe: Con cua.

5. Dauphin: Cá heo.

6. Phoque: Hải cẩu.

7. Étoile de mer: Sao biển.

8. Poisson: Cá.

9. Requin: Cá mập.

10. Piranha: Cá hổ.

11. Méduse: Con sứa.

12. Crevette: Con tôm.

13. Poisson rouge: Cá vàng.

14. Morse: Con hải mã.

15. Pieuvre: Bạch tuộc.

Một số mẫu câu liên quan đến động vật biển trong tiếng Pháp:

1. Le poulpe est un type d'invertébré.

Bạch tuộc là một loại động vật không xương sống.

2. Environ 1 800 espèces d'étoiles de mer vivantes sont présentes dans tous les océans du monde.

Khoảng 1.800 loài sao biển còn sống hiện diện trong tất cả các đại dương của thế giới.

3. Les dauphins sont des mammifères qui vivent dans l'océan.

Cá heo là động vật có vú sống ở đại dương.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - động vât biển tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm