Home » Động vật hoang dã trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-13 22:59:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động vật hoang dã trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/12/2022)
           
Động vật hoang dã trong tiếng Hàn là 야생 동물 /yasaeng dongmul/, là loài động vật sống trong tự nhiên và chưa được thuần hoá.

Động vật hoang dã trong tiếng Hàn là 야생 동물 /yasaeng dongmul/, là loài hoang dã sống khắp nơi, trong các hệ sinh thái như sa mạc, đồng bằng, băng cực và cả  những khu dân cư đông đúc nhất.

Từ vựng về động vật hoang dã trong tiếng Hàn

코끼리 /kokkiri/: Con voi.

호랑이 /horangi/: Con hổ.

코뿔소 /koppulso/: Tê giác.Động vật hoang dã trong tiếng Hàn là gì

꽃사슴 /kkotsaseum/: Hươu sao.

구름표범 /gureumpyobeom/: Báo gấm. 

수달 /sudal/: Rái cá.

코브라 /kobeura/: Rắn hổ mang.

원숭이 /wonsungi/: Con khỉ.

불여우 /buryeou/: Con cáo.

다람쥐 /daramjwi/: Con sóc.

물왕도마뱀 /murwangdomabaem/: Kỳ đà hoa.

구렁이 /gureongi/: Con trăn.

악어 /ageo/: Cá sấu. 

곰 /gom/: Con gấu. 

들소 /deulso/: Bò rừng.

Một số ví dụ về động vật hoang dã trong tiếng Hàn

1. 우리는 동물원에 가서 코끼리, 범, 사자, 곰을 보있다.

/urineun dongmurmowe gaseo kokkiri, beom, saja, gomeul boitda./

Hôm nay đến thảo cầm viên được xem những động vật như voi, hổ, sư tử, gấu.

2. 야생 동물 보호를 위한 수렵 금지 구역.

/yasaeng dongmul bohoreul wihan suryeom geumji guyeok./

Khu vực cấm săn bắn bảo vệ động vật hoang dã

3. 원숭이가 이 나무에서 저 나무로 옮겨다니다. 

/wonsungiga i namueseo jeo namuro omgyeodanida./

Con khỉ chuyền từ cành cây này sang cành cây kia.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Động vật hoang dã trong tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm