Home » Hằng nga tiếng Trung là
Today: 2024-05-15 08:46:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hằng nga tiếng Trung là

(Ngày đăng: 02/10/2023)
           
Hằng nga tiếng Trung là 嫦娥 /Cháng'é/, là Hậu Nghệ, hoặc Đại Nghệ hay Nghệ, là một nhân vật truyền thuyết cổ đại Trung Hoa.

Hằng nga tiếng Trung là 嫦娥 /Cháng'é/, là nhân vật đã quá quen thuộc đối với các em thiếu nhi ngày tết Trung Thu, là một nữ thần Mặt Trăng của Thần thoại Trung Quốc.

Một số từ liên quan đến hằng nga trrong tiếng Trung:

飞 /Fēi/: Bay

月亮 /Yuèliàng/: Mặt trăng

阿贵 /ā Guì/: Chú cuội

嫦娥 /Cháng'é/: Hằng nga

中秋节 /Zhōngqiū jié/: Tết Trung Thu

神话 /Shénhuà/: Thần thoại

月宫 /Yuègōng/: Cung trăng

寒宫 /Hán gōng/: Hàn cung

玉免 /Yùtù/: Thỏ ngọc

榕树 /Róngshù/: Cây đa

Một số ví dụ liên quan đến hằng nga trong tiếng Trung:

1. 传说中嫦娥仙女住在月宫中。

/Xiāngchuán cháng'é xiānnǚ jūzhù zài yuègōng zhōng/.

Truyền thuyết kể rằng nàng tiên Hằng Nga sống ở Cung trăng.

2. 小时候很羡慕嫦娥,住在月亮上。

/Xiǎoshíhòu hěn xiànmù cháng'é, zhù zài yuèliàng shàng/.

Khi còn nhỏ, tôi ngưỡng mộ với Hằng Nga vì được sống trên mặt trăng.

3. 据说中秋节的由来与嫦娥奔月有关。

/Jùshuō zhōngqiū jié de yóulái yǔ cháng'é bēn yuè yǒuguān/.

Người ta nói rằng nguồn gốc của Tết Trung thu có liên quan đến việc Hằng Nga bay lên mặt trăng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Hằng nga trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm