Home » Dưa lưới trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 21:29:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dưa lưới trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/09/2023)
           
Dưa lưới trong tiếng Trung là 哈密瓜 /hāmìguā/, là một loại quả thường có hình bầu dục, da quả màu xanh, thịt quả màu vàng cam, có vị ngọt thanh, giàu chất dinh dưỡng.

Dưa lưới trong tiếng Trung là 哈密瓜 /hāmìguā/, là loại quả có hình bầu dục, da quả màu xanh, khi chín thường ngả xanh vàng và có các đường gân trắng đan xen như lưới nên có tên gọi là dưa lưới.

Một số từ vựng liên quan đến dưa lưới trong tiếng Trung:

香蕉 /xiāngjiāo/: Chuối

橙子 /chéngzi/: Cam

桃子 /táozi/: Đào

草莓 /cǎoméi/: Dâu

西瓜 /xīgua/: Dưa hấu

杨桃 /yángtáo/: Khế

桂圆 /guìhuā/: Nhãn

番石榴 /fānshíliu/: Ổi

芒果 /mángguǒ/: Xoài

水果 /shuǐguǒ/: Trái cây

Một số ví dụ về dưa lưới trong tiếng Trung:

1. 这个哈密瓜很甜,你尝尝吧。

/zhège hāmìguā hěn tián, nǐ cháng cháng ba/.

Quả dưa lưới này rất ngọt, bạn ăn thử đi.

2. 哈密瓜是她最喜欢吃的水果之一。

/hāmìguā shì tā zuì xǐhuān chī de shuǐguǒ zhī yī/.

Dưa lưới là một trong những loại trái cây cô ấy thích ăn nhất.

3. 你知道哪里卖哈密瓜吗?我知道一家水果店卖的又好吃又便宜。

/nǐ zhīdao nǎlǐ mài hāmìguā ma? wǒ zhīdào yījiā shuǐguǒ diàn mài de yòu hào chī yòu piányi/.

Bạn biết chỗ nào bán dưa lưới không? Tôi biết một tiệm trái cây vừa ngon vừa rẻ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA Dưa lưới trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm