Home » Hình học tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-15 05:00:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hình học tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 17/05/2023)
           
Hình học trong tiếng Nhật là 幾何学 (きかがく - kikagaku). Hình học là một trong những phân nhánh của toán học.

Hình học trong tiếng Nhật là 幾何学 (きかがく - kikagaku). Hình học là một trong những phân nhánh của toán học, liên quan đến các câu hỏi về hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của các hình khối và các tính chất của không gian.

Một số từ vựng tiếng Nhật về hình học:

1. 平面 (へいめん - heimen): Mặt phẳng.

2. 角 (かど - kado): Góc.

3. 点 (てん - ten): Điểm.

4. 座標 (ざひょう - zahyou): Tọa độ.

5. 直線 (ちょくせん - chokusen): Đường thẳng.

6. 斜線 (しゃせん - shasen): Đường chéo.

7. 曲線 (きょくせん - kyokusen): Đường cong.

8. 平行 (へいこう - heikou): Đường song song.

9. 交差 (こうさ - kousa): Cắt nhau.

10. 垂線 (すいせん - suisen): Đường vuông góc.

11. 周囲 (しゅうい - shuui): Chu vi.

12. 面積 (めんせき - menseki): Diện tích.

13. 体積 (たいせき - taiseki): Thể tích.

14. 円形 (えんけい - enkei)/ まる (maru): Hình tròn.

15. 円周 (えんしゅう - enshuu): Chu vi hình tròn.

16. 正方形 (せいほうけい - seihoukei): Hình vuông.

17. 三角形 (さんかっけい - sankakkei): Hình tam giác.

18. 二等辺三角形 (にとうへんさんかっけい - nitouhen sankakkei): Hình tam giác cân.

19. 直角三角形 (ちょっかくさんかっけい - chokkaku sankakkei): Hình tam giác vuông.

20. 四角 (しかく - shikaku): Hình tứ giác.

21. ひし形 (ひしがた - hishigata): Hình thoi.

22. 平行四辺形 (へいこうしへんけい - heikoushihenkei): Hình bình hành.

23. 円筒形 (えんとうけい - entoukei): Hình trụ.

24. 球形 (きゅうけい - kyuukei): Hình cầu.

25. 立方体 (りっぽうたい - ryuppotai): Khối lập phương.

26. 直角など変三角形 (ちょっかくなどはんさんかっけい - chokkaku nadohen sankakkei): Hình tam giác vuông cân.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Hình học tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm