Home » Họ tên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-03 18:14:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Họ tên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/08/2022)
           
Họ tên trong tiếng Trung là 姓 /xìng/ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về gia đình, gia tộc hay dòng dõi nào. Mỗi cá nhân đều có quyền có họ, tên.

Họ tên trong tiếng Trung là 姓 /xìng/ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về gia đình, gia tộc hay dòng dõi nào. Mỗi cá nhân đều có quyền có họ, tên.

Các từ vựng tiếng Trung về họ tên:

裴 /péi/: Bùi.

杨 /yáng/: Dương.

邓 /dèng/: Đặng.Họ tên trong tiếng Trung là gì

杜 /dù/: Đỗ.

姓 /xìng/: Họ.

黄 /huáng/: Hoàng.

胡 /hú/: Hồ.

黎 /lí/: Lê.

李 /lǐ/: Lý.

贵姓 /gùi xìng/: Quý danh.

吴 /wú/: Ngô.

阮 /ruǎn/: Nguyễn.

范 /fàn/: Phạm.

陈 /chén/: Trần.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về họ tên:

1/ 你姓什么?

/Nǐ xìng shénme/?

Họ của anh là gì vậy?

2/ 我姓陈, 你们可以叫我是陈老师.

/Wǒ xìng chén, nǐmen kěyǐ jiào wǒ shì chén lǎoshī/.

Tôi họ Trần, các bạn có thể gọi tôi là cô giáo Trần.

3/ 请把姓名和地址告诉我.

/Qǐng bǎ xìngmíng hé dìzhǐ gàosù wǒ/.

Vui lòng cho tôi biết quý danh và địa chỉ của bạn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - họ tên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm