Home » Học trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-16 17:02:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Học trong tiếng Trung là 学 (xué), là quá trình đạt được sự hiểu biết, kiến thức, hành vi, kỹ năng, giá trị, thái độ và sở thích mới. Khả năng học hỏi được thấy ở con người, động vật và một số máy móc

Học trong tiếng Trung là 学 (xué), là quá trình tích góp kiến thức để nâng cao và cải thiện bản thân, đạt được sự hiểu biết, kiến thức, hành vi, kỹ năng, giá trị, thái độ và sở thích mới.

khả năng học hỏi được thấy ở con người, động vật và một số máy móc, cũng có bằng chứng cho một số loại học tập ở một số loài thực vật.

Một số từ vựng tiếng Trung về học:

读书 (dúshū): Đi học.

学校 (xuéxiào): Trường học.Học trong tiếng Trung là gì

数学 (shùxué): Toán học.

知识 (zhīshì): Kiến thức.

文学 (wénxué): Văn học.

英语 (yīngyǔ): Tiếng Anh.

汉语 (hànyǔ): Tiếng Trung Quốc.

功课 (gōngkè): Môn học.

老师 (lǎoshī): Thầy cô giáo.

教室 (jiàoshì): Phòng học.

小学 (xiǎoxué): Bậc tiểu học.

初中 (chūzhōng): Trung học cơ sở.

高中 (gāozhōng): Cao trung.

大学 (dàxué): Đại học.

学生 (xuéshēng): Học sinh.

Một số mẫu câu tiếng Trung về học:

1. 到这所大学有多远?

/dào zhè suǒ dàxué yǒu duō yuǎn?/

Trường đại học này bao xa?

2. 一共有十多个学生。

/yīgòng yǒu shí duō gè xuéshēng./

Tổng cộng có hơn mười học sinh.

3. 华罗庚在清华大学数学系当上了助理员。

/huáluōgēng zài qīnghuádàxué shùxuéxì dāngshàng le zhùlǐyuán./

Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Học trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm