Home » Nhân sâm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 00:02:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhân sâm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/09/2023)
           
Nhân sâm trong tiếng Trung là 人参 /Rénshēn/, là một vị thuốc bổ quý hiếm trong y học cổ truyền, làm tăng cường thể lực và trí lực, rất được ưa chuộng có giá thành cao.

Nhân sâm trong tiếng Trung 人参 /Rénshēn/, là một loại thảo dược, thuốc bổ quý hiếm có thể cải thiện sức khỏe, có thế chế biến thành món ăn và có giá thành đắt đỏ trên thị trường.

Một số từ liên quan đến nhân sâm trong tiếng Trung:

营养/Yíngyǎng/: Dinh dưỡng 

补药/bǔyào/: Thuốc bổ

红参/hóng shēn/: Hồng sâm

野山参/Yěshān cān/: Nhân sâm núi

生晒参/Shēng shài shēn/: Nhân sâm phơi nắng

朝鲜参/Cháoxiǎn shēn/: Nhân sâm Triều Tiên

人参/Rénshēn/: Nhân sâm

植物/zhíwù/: Thực vật

药材/yàocái/: Dược liệu

宝贵/bǎoguì/: Quý báu

Một số ví dụ về nhân sâm trong tiếng Trung:

1. 人参是一种宝贵的药材。

/Rénshēn shì yī zhǒng bǎoguì di yàocái/.

Nhân sâm là một loại dược liệu quý báu.

2. 人参的价值特别昂贵。

/Rénshēn de jiàzhí tèbié ángguì/.

Giá của nhân sâm vô cùng đắt đỏ.

3. 人参是一种药材可以治愈疾病。

/Rénshēn shì yī zhǒng yàocái kěyǐ zhìyù jíbìng/.

Nhân sâm là một loại dược liệu có thể trị bệnh.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Nhân sâm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm