Home » Pháp luật tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 11:17:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Pháp luật tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/04/2022)
           
Pháp luật tiếng Trung là 法律 /fǎlǜ/, là hệ thống những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện với mục đích quản lý xã hội.

Pháp luật tiếng Trung là 法律 /fǎlǜ/, là phương tiện không thể thiếu để đảm bảo an ninh trật tự và sự vận hành bình thường cho xã hội.

Nhà nước đảm bảo việc thực thi pháp luật bằng các biện pháp giáo dục, tuyên truyền hoặc cưỡng chế. Điều này góp phần tạo ra sự công bằng và bình đẳng trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân.

Pháp luật tiếng Trung là gìMột số từ vựng chủ đề pháp luật trong tiếng Trung:

1. 制裁 /zhìcái/: Chế tài.

2. 法院 /fǎyuàn/: Tòa án.

3. 民法 /mínfǎ/: Luật dân sự.

4. 行政法 /xíng zhèng fǎ/: Luật hành chính.

5. 刑法 /xíngfǎ/: Luật hình sự.

6. 商法 /shāng fǎ/: Luật thương mại.

7. 法典 /fǎdiǎn/: Bộ luật.

8. 司法部 /sī fǎ bù/: Bộ tư pháp.

9. 陪审团 /péi shěn tuán/: Bồi thẩm đoàn.

10. 法官 /fǎguān/: Quan tòa.

11. 公诉人 /gōng sù rén/: Công tố viên.

12. 同谋反 /tóng muǒ fàn/: Đồng phạm.

13. 控告 /kònggào/: Tố cáo.

14. 法令 /fǎlìng/: Pháp lệnh.

15. 原告 /yuángào/: Nguyên cáo.

16. 被告 /bèi gào/: Bị cáo.

17. 嫌疑犯 /xiányífàn/: Kẻ tình nghi.

18. 罪犯 /zuìfàn/: Tội phạm.

19. 出庭 /chūtíng/: Ra tòa.

20. 申诉 /shēnsù/: Kiện.

21. 检察院 /jiǎncháyuàn/: Viện kiểm sát.

22. 辩护律师 /biàn hù lǜ shī/: Luật sư bào chữa.

Một số câu ví dụ tiếng Trung liên quan đến pháp luật:

1. 法律不承认未登记的婚姻。

/fǎlǜ bù chéngrèn wèi dēngjì de hūnyīn/.

Pháp luật không thừa nhận những cặp đôi kết hôn chưa đăng ký.

2. 法律应该是人民意志的反映。

/fǎlǜ yīnggāi shì rénmín yìzhì de fǎnyìng/.

Luật pháp nên phản ánh ý chí của người dân.

3. 不应该发生什么法律问题。

/bù yìng gāi fāshēng shénme fǎlǜ wèntí/.

Không nên dính vào các vấn đề pháp luật.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ trực tuyến OCA – Pháp luật tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm