Home » Phụ tùng oto trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 17:33:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phụ tùng oto trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Phụ tùng oto trong tiếng Trung là 汽车零配件 /Qìchē líng pèijiàn/, là những thành phần, chi tiết của một chiếc xe ô tô đầy đủ, nhưng được sản xuất rời rạc và không lắp ráp cố định.

Phụ tùng oto trong tiếng Trung là 汽车零配件 /Qìchē líng pèijiàn/, là những thành phần, chi tiết của một chiếc xe ô tô đầy đủ, nhưng được sản xuất rời rạc và không lắp ráp cố định, hoàn chỉnh với nhau. 

Từ vựng về phụ tùng oto trong tiếng Trung:

离合器 /líhéqì/: Bộ tiếp hợp, bộ li hợp.

变速器 /biàn sùqì/: Hộp số.

万向节 /wàn xiàng jié/: Trục các đăng.

汽车零配件 /Qìchē líng pèijiàn/: Phụ tùng xe.Phụ tùng oto trong tiếng Trung là gì

球头 /qiú tóu/: Khớp cầu.

横拉杆 /héng lāgǎn/: Đòn kéo dọc.

转向节 /zhuǎnxiàng jié/: Bộ khống chế (số vòng quay).

排气尾管 /pái qì wěi guǎn/: Ống xả khói.

滑动轴承 /huádòng zhóuchéng/: Ổ trượt.

气泵瓦 /qìbèng wǎ/: Bạc biên bơm hơi.

止推片 /zhǐ tuī piàn/: Căn dơ dọc.

Một số ví dụ về phụ tùng oto trong tiếng Trung:

1. 更换零件的时间。

/Gēnghuàn língjiàn de shíjiān./

Đến lúc thay phụ tùng rồi.

2. 他正在寻找购买废料和备件。

/Tā zhèngzài xúnzhǎo gòumǎi fèiliào hé bèijiàn./

Cậu ấy đang tìm mua phế liệu, phụ tùng.

3. 我从15 岁开始销售备件。

/Wǒ cóng 15 suì kāishǐ xiāoshòu bèijiàn./

Tôi bắt đầu bằng việc bán đồ phụ tùng lúc 15 tuổi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Phụ tùng oto trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm