Home » Rèn luyện thân thể tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-29 22:38:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rèn luyện thân thể tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Rèn luyện thân thể tiếng Trung là 锻炼身体 /duànliàn shēntǐ/ là thực hiện hằng ngày các bài tập thể dục tác động lên các cơ quan trong cơ thể để nâng cao sức khỏe, rèn luyện sự bền bỉ.

Rèn luyện thân thể tiếng Trung là 锻炼身体 /duànliàn shēntǐ/ là thực hiện hằng ngày các bài tập thể dục tác động lên các cơ quan trong cơ thể để nâng cao sức khỏe, rèn luyện sự bền bỉ.

Các từ vựng tiếng Trung về rèn luyện sức khỏe:

拉丁舞 /lādīng wǔ/: Nhảy La tinh.

跳槽 /tiàocāo/: Aeorobics.

锻炼身体 /duànliàn shēntǐ/: Rèn luyện sức khỏe.

瑜伽 /yújiā/: Yoga.

蹲 /dūn/: Squart.

俯卧撑 /fǔ wò chēng/: Chống đẩy.

推举 /tuī jǔ/: Nâng tạ.Rèn luyện thân thể tiếng Trung là gì

热身 /rè shēn/: Khởi động.

锻炼 /duànliàn/: Luyện tập.

跑步 /pǎobù/: Chạy bộ.

散步 /sànbù/: Đi bộ.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về rèn luyện sức khỏe:

1/ 锻炼身体,贵在坚持.

/Duànliàn shēntǐ, guì zài jiānchí/.

Tập luyện thân thể, quan trọng là có sự kiên trì.

2/ 打那儿起他就每天早晨用半小时来锻炼身体.

/Dǎ nà'er qǐ tā jiù měitiān zǎochén yòng bàn xiǎoshí lái duànliàn shēntǐ/.

Bắt đầu từ đấy, mỗi buổi sáng sớm anh ấy dành ra nửa tiếng để rèn luyện thân thể.

3/ 他每天早晨坚持跑步.

/Tā měitiān zǎochén jiānchí pǎobù/.

Anh ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - rèn luyện thân thể tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm