Home » Khoáng sản trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-16 08:22:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khoáng sản trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/04/2022)
           
Khoáng sản trong tiếng Hàn là 광물 (kwangmul) là những vật chất quý hiếm và đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người như sắt, kẽm, than đá.

Khoáng sản trong tiếng Hàn là 광물 (kwangmul) và là những dạng vật chất rất gần gũi và đóng vai trò to lớn trong đời sống con người như sắt, than đá, kẽm, vàng, dầu khí, nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên.

Kiểm soát ô nhiễm môi trường do khai thác khoáng sản là hết sức cần thiết bởi vì khai thác không hợp pháp sẽ có khả năng gây ảnh hưởng rất xấu tới môi trường và đời sống con người

Một số Khoáng sản trong tiếng Hàn là gìtừ vựng tiếng Hàn về khoáng sản:

(kwang): Mỏ.

광맥 (kwangmaek): Khoáng mạch.

광물질 (kwangmuljil): Khoáng chất.

광부 (kwangbu): Thợ mỏ.

광석 (kwangsok): Quặng khoáng thạch.

광공업 (kwangkongob): Công nghiệp khoáng sản.

광천 (kwangcheon): Suối nước khoáng.

금광 (kumkwang): Quặng vàng.

철광 (jolkwang): Quặng sắt.

탄광 (tankwang): Mỏ than.

금강석 (kumkangseok): Đá kim cương.

금속 (kumseok): Kim loại.

(kum): Vàng.

구리 (kuri): Đồng.

귀금속 (kwikeumseuk): Kim loại quý.

백금 (bekgeum): Bạch kim.

보석 (boseok): Bảo thạch.

특성 (theukseong): Đặc tính.

석유 (seokyu): Dầu khí.

원유 (wonyu): Dầu thô.

발동기 (baltongki): Động cơ.

채굴하다 (chaekulhata): Khai thác mỏ, đào mỏ.

다이아몬드 (taiaamunteu): Kim cương.

임산물 (imsanmul): Lâm sản vật. 

반도체 (bantochae): Mạch bán dẫn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - khoáng sản trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm