Home » Thi đại học trong tiếng trung là gì
Today: 2024-04-29 01:25:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thi đại học trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 18/08/2022)
           
Thi đại học trong tiếng trung là 高考 /gāokǎo/, là một kì thi từng được tổ chức nhằm mục đích lấy sinh viên đầu vào cho các trường đại học và cao đẳng.

Thi đại học trong tiếng trung là 高考 /gāokǎo/, là một kỳ thi đặc biệt quan trọng với học sinh, kỳ thi này đánh dấu mốc trong quá trình học tập cũng như là sự nghiệp ở tương lai của mỗi người.

Một số từ vựng về thi đại học trong tiếng Trung:

入学考试/rùxué kǎoshì/: Thi đầu vào.

高等学校/gāoděng xuéxiào/: Trường cao đẳng; trường đại học.

高等院校/gāoděng yuàn xiào/: Trường đại học và học viện.

入学/rùxué/: Nhập học.Thi đại học trong tiếng trung là gì

大学/dàxué/: Đại học.

大学生/dàxuéshēng/: Sinh viên.

大学部/dàxué bù/: Khóa học đại học.

大学城/dàxué chéng/: Thành phố đại học.

一年级大学生/yī niánjí dàxuéshēng/: Sinh viên năm thứ nhất.

二年级大学生/èr niánjí dàxuéshēng/: Sinh viên năm thứ hai.

Một số ví dụ về thi đại học trong tiếng Trung:

1/ 姐姐高考成绩不理想,但还不至于落榜。

/Jiějiě gāokǎo chéngjī bù lǐxiǎng, dàn hái bù zhìyú luòbǎng/.

Điểm thi đại học của chị gái tôi không lý tưởng lắm, nhưng cô ấy vẫn đậu.

2/ 在一些大学,大学生要参加一些活动积累考勤分。

/Zài yīxiē dàxué, dàxuéshēng yào cānjiā yīxiē huódòng jīlěi kǎoqín fēn/.

Ở một vài trường đại học, sinh viên phải tham gia các hoạt động để tích lũy điểm rèn luyện.

3/ 入学年龄限制适当放宽。

/rùxuéniánlíng xiànzhì shìdāng fàngkuān/.

Mở rộng độ tuổi nhập học thích hợp.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thi đại học trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm