Home » Thương hiệu Starbucks trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 14:39:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thương hiệu Starbucks trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Thương hiệu Starbucks trong tiếng Trung là 星巴克 /xīng bā kè/, là thương hiệu coffee bậc nhất thế giới, sở hữu hơn 21000 cửa hàng “rải rác” quanh 65 quốc gia, đương nhiên trong đó có cả Việt Nam.

Thương hiệu Starbucks trong tiếng Trung là 星巴克 /xīng bā kè/, là thương hiệu coffee bậc nhất thế giới, sở hữu hơn 21000 cửa hàng “rải rác” quanh 65 quốc gia, đương nhiên trong đó có cả Việt Nam.

Từ vựng về thương hiệu Starbucks trong tiếng Trung:

咖啡店 /kāfēidiàn/: Quán cà phê.

服务员 /fúwùyuán/: Nhân viên phục vụ.

星巴克 /xīng bā kè/: Starbucks.

巧克力饮料 /qiǎokèlì yǐnliào/: Nước uống vị sôcôla.Thương hiệu Starbucks trong tiếng Trung là gì

纯咖啡 /chún kā fēi/: Cà phê đen.

浓缩咖啡 /nóng suō kā fēi/: Espresso.

咖啡 /kāfēi/: Cà phê.

尺寸 /chǐcùn/: Kích cỡ.

冰块 /bīng kuài/: Đá.

原味道 /yuán wèidào/: Vị nguyên bản.

鲜奶油 /xiān nǎi yóu/: Kem tươi.

吸管 /xīguǎn/: Ống hút.

玻璃杯 /bōlí bēi/: Ly thủy tinh.

勺子 /sháozi/: Cái thìa.

手帕纸 /shǒupà zhǐ/: Giấy.

Một số câu ví dụ về thương hiệu Starbuck trong tiếng Trung:

1. 星巴克是美国著名的咖啡品牌.

 /Xīngbākè shì měiguó zhùmíng de kāfēi pǐnpái/

 Starbucks là một thương hiệu cà phê nổi tiếng ở Mỹ.

2. 在第八郡哪有买星巴克杯子的?

/Zài qīngdǎo nǎ yǒu mài xīngbākè bēizi de/

Ở quận 8 tôi có thể mua một ly Starbucks ở đâu ?

3. 在越南除了海伦咖啡品牌, 星巴克也是著名的咖啡品牌。

/Zài yuènán chúle hǎilún kāfēi pǐnpái, xīngbākè yěshìzhe míng de kāfēi pǐnpái/

Ở Việt Nam ngoài thương hiệu cà phê Highlands thì Starbucks cũng là một thương hiệu cà phê rất nổi tiếng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - thương hiệu Starbucks tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm