Home » Thương mại điện tử tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 13:33:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thương mại điện tử tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Thương mại điện tử tiếng Trung là 电子商务 /diànzǐ shāngwù/ chỉ hoạt động mua bán sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua Internet bao gồm mua bán, thanh toán, đặt hàng, quảng cáo và giao hàng.

Thương mại điện tử tiếng Trung là 电子商务 /diànzǐ shāngwù/ chỉ hoạt động mua bán sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua Internet và các phương tiện điện tử khác như Lazada, Shopee, Taobao bao gồm hoạt động mua bán, thanh toán, đặt hàng, quảng cáo và giao hàng.

Một số từ vựng tiếng Trungvề thương mại điện tử:

店铺 /diànpù/: Shop.    

订购 /dìnggòu/: Đặt hàng.

退换货 /tuìhuàn huò/: Đổi trả hàng.

电子商务 /diànzǐ shāngwù/: Thương mại điện tử.Thương mại điện tử tiếng Trung là gì

折扣 /zhékòu/: Sale, giảm giá.

购物车 /gòuwù chē/: Giỏ hàng. 

淘宝 /táobǎo/: Taobao.

免运费 /miǎn yùnfèi/: Miễn phí vận chuyển.

网购 /wǎnggòu/: Mua hàng online.      

货到付款 /huò dào fùkuǎn/: Ship cod.

国际运送 /guójì yùnsòng/: Vận chuyển quốc tế.

消费者 /xiāofèi zhě/: Người tiêu dùng.

付款方式 /fùkuǎn fāngshì/: Phương thức thanh toán.

全额退款 /quán é tuì kuǎn/: Hoàn tiền đầy đủ.

优惠券 /yōuhuì quàn/: Voucher.

Một số ví dụ tiếng Trung về thương mại điện tử:

1.新产品 受到消费者的欢迎.

/Xīn chǎnpǐn shòudào xiāofèi zhě de huānyíng/.

Sản phẩm mới được người tiêu dùng đón nhận.

2. 随着互联网的推广和普及,电子商务发展迅速.

/Suízhe hùliánwǎng de tuīguǎng hé pǔjí, diànzǐ shāngwù fāzhǎn xùnsù/.

Cùng với việc phát triển và phổ biến của Internet, thương mại điện tử phát triển một cách nhanh chóng.

3. 我等着店铺的全额退款.

/Wǒ děngzhe diànpù de quán é tuì kuǎn/.

Tôi đợi một khoản hoàn trả đầy đủ của shop.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thương mại điện tử tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm