Home » Trường đại học trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-16 01:52:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trường đại học trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Trường đại học trong tiếng Trung là 大学 /dàxué/, là một hình thức đào tạo cao cấp, trung cấp tri thức cho người học, tồn tại độc lập và tập trung vào một hay một nhóm chuyên ngành riêng.

Trường đại học trong tiếng Trung là 大学 /dàxué/, gồm trường đại học, viện nghiên cứu thuộc các chuyên môn khác nhau, đào tạo các cá nhân và đủ thẩm quyền chứng nhận trình độ của sinh viên bằng cách cấp bằng.

Một số từ vựng về trường đại học trong tiếng Trung:

低年级学生 /dī niánjí xué shēng/:Sinh viên những năm đầu.

高年级学生 /gāo niánjí xué shēng/: Sinh viên những năm cuối.

一年级大学生 /yī niánjí dàxué shēng/: Sinh viên năm thứ nhất.

二年级大学生  /èr niánjí dàxué shēng/: Sinh viên năm thứ hai.

三年级大学生  /sān niánjí dàxué shēng/: Sinh viên năm thứ ba.Trường đại học trong tiếng Trung là gì

四年级大学生  /sì niánjí dàxué shēng/: Sinh viên năm thứ tư.

学士学位 /xué shì xuéwèi/: học vị cử nhân.

讲师 /jiǎng shī/: Giảng viên.

综合性大学 /zònghé xìng dàxué/: Đại học tổng hợp.

重点大学  /zhòng diǎn dàxué/: Trường đại học trọng điểm.

技校 /jì xiào/: Trường dạy nghề.

大学生 /dàxué shēng/: Sinh viên.

专业 /zhuānyè/: Chuyên ngành.

师范大学 /shīfàn dàxué/: Đại học sư phạm.

系 /xì/: Khoa.

毕业  /bì yè/: Tốt nghiệp.

成绩单 /chéngjī dān/: bảng kết quả học tập.

文凭 /wén píng/: Văn bằng.

毕业证书 /bìyè zhèngshū/: Bằng tốt nghiệp.

毕业实习 /bìyè shíxí/: Thực tập tốt nghiệp.

留级 /liú jí/: Lưu ban.

Một số ví dụ về trường đại học trong tiếng Trung:

1. 她考上北京大学学法律.

/Tā kǎo shàng běijīng dàxué xué fǎlǜ/

Cô ấy được nhận vào Đại học Bắc kinh để học luật.

2. 他什么时候毕业?

/Tā shénme shíhòu bìyè?/

Khi nào anh ấy tốt nghiệp.

3. 他的专业是商务汉语.

/Tā de zhuānyè shì shāngwù hànyǔ./

Chuyên ngành của anh ấy là tiếng Trung thương mại.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Trường đại học tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm