Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngôi nhà
Today: 2024-05-16 22:50:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngôi nhà

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Trong tiếng hàn ngôi nhà có tên là 집 (jib). Là một nơi dùng để cư trú ở ẩn của con người bao gồm nhiều khu vực và nhiều phòng ở rất tiện lợi chứa đựng được các vật dụng bên trong.

Trong tiếng hàn ngôi nhà có tên là 집 (jib). Ở Hàn quốc có hai kiểu ngôi nhà đó là nhà mang phong cách truyền thống Hanok chia thành bốn khu và phân thành hai tầng lớp, và nhà mang phong cách hiện đại chia thành các phòng chính như phòng ngủ, phòng bếp, phòng khác và nhà vệ sinh.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngôi nhà:Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngôi nhà.

현관 (hyeongwan): Hiên nhà.

계단 (gyedan): Cầu thang.

입구 (ibgu): Lối vào.

집번지 (jibbeonji): Số nhà.

엘리베이터 (ellibeiteo): Thang máy.

우체통 (uucheton): Hòm thư.

정원 (jeong-won):Vườn.

임대주 (iimdaeju): Chủ nhà.

지하실 (jihasil): Tầng hầm.

차고 (chago): Nhà xe.

수영장 (suyeongjang): Bể bơi.

벌코니 (balkoni): Ban công.

벽 (byeog): Tường.

문 (mun): Cửa.

울타리 (ultali): Hàng rào.

거실 (geosil): Phòng khách.

부역 (buyeog): Phòng bếp.

화장실 (hhwajangsil): Phòng vệ sinh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA-Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngôi nhà.

Bạn có thể quan tâm