Home » Từ vựng tiếng Hàn về công nghệ thông tin
Today: 2024-05-15 01:16:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về công nghệ thông tin

(Ngày đăng: 08/05/2022)
           
Công nghệ thông tin trong tiếng Hàn là 정보 기술 (jeongbo kisul). Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy vi tính và phần mềm máy vi tính để chuyển đổi, lưu trữ, xử lý, bảo vệ, truyền và thu thập thông tin.

Công nghệ thông tin trong tiếng Hàn là 정보 기술 (jeongbo kisul). Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy vi tính và phần mềm máy vi tính nhằm phát triển khả năng sửa chữa, tạo mới và sử dụng các thiết bị để cung cấp thông tin xử lý trên nền công nghệ cá nhân.

Một số từ vựng về côngTừ vựng tiếng Hàn về công nghệ thông tin nghệ thông tin trong tiếng Hàn:

서버 엔지니어 (soebo yeonjinio): Kỹ sư máy chủ hệ thống mạng.

데이터베이스 엔지니어 (teaithobeaiseu yeonjinio): Kỹ sư cơ sở dữ liệu.

네트워크 엔지니어 (neatheuwokheu yeonjinio): Kỹ sư mạng.

웹 개발자 (woep kebalja): Chuyên viên phát triển Website.

앱 개발자 (woep kebalja): Chuyên viên phát triển App.

코더 (khoetoe): Lập trình viên.

정보 보안 전문가 (jongbo boan joenmunka): Chuyên gia bảo mật thông tin.

응용프로램 개발자 (eungyoungpheuloloem kebalja): Chuyên viên lập trình chương trình ứng dụng.

프로그래머 (pheulokeuloemo): Chuyên viên lập trình.

시스템 엔지니어 (siseuthoem yeonjinio): Kỹ sư hệ thống mạng.

게임 개발자 (koeim kebalja): Chuyên viên phát triển game.

소프트웨어 개발자 (sopheutheuwoeo kebalja): Chuyên viên phát triển phần mềm.

정보 기술 (jeongbo kisul): Công nghệ thông tin.

사용자 경험 전문가 (sayoungja kyonghoem joenmunka): Chuyên gia đánh giá trải nghiệm người dùng.

기술적 글쓰기 (kisuljok keulsseuki): Chuyên viên phác thảo kỹ thuật bằng văn bản.

라우드 엔지니어 (lauteu yeonjinio): Kỹ sư điện toán đám mây.

모의 해킹 전문가 (moui heakking joenmunka): Chuyên gia thử nghiệm xâm nhập mạng.

보안 관제 전문가 (boan gwanjoe jeonmunka): Chuyên gia kiểm soát an ninh mạng.

디지털 포렌식 (tijithoel pholoensik): Điều tra tội phạm mạng.

Một số ví dụ về công nghệ thông tin trong tiếng Hàn:

1. 오빠의 직업은 프로그래머입니다.

(o-ppa-ui jik-op-eun pheu-lo-keu-loe-mo-imnita.)

Nghề nghiệp của anh trai tôi là chuyên viên lập trình.

2. 한국의 정보 기술이 세계 1위로 인정받았다.

(han-kuk-ui jeong-bo ki-sul-i se-kye il-wi-lo in-jeong-badassta.)

Công nghệ thông tin của Hàn Quốc được công nhận là số 1 thế giới.

3. 정보 보안 전문가가 매우 중요한 역할을 한다.

(jeong-bo bo-an jeon-mun-kaka moe-u jung-yo-han yuok-hal-eul hanta.)

Chuyên gia bảo mật thông tin đóng vai trò rất quan trọng.

4. 친군는 게임 개발 전문가가 되고 싶어한다.

(chin-gu-neun koe-im koe-bal jeon-mun-ka-ka tae-ko sip-o-hanta.)

Bạn tôi muốn trở thành chuyên viên phát triển game.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về công nghệ thông tin.

Bạn có thể quan tâm