Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề SKINCARE
Today: 2024-10-31 23:58:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề SKINCARE

(Ngày đăng: 06/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề SKINCARE-スキンケア là tên gọi chung cho những tác động của con người tới làn da để làm cho da đẹp từ sâu bên trong bằng các sản phẩm dưỡng da.

Một số từ vựng về SKINCARE tiếng Nhật:

Mỹ phẩm chăm sóc da (skincare) tiếng Nhật

1

マスク

 

Mặt nạ

2

エイジングケア

 

Sản phẩm chống lão hoá

3

ピーリング

 

Sản phẩm tẩy da chết

4

リップクリーム

 

Son dưỡng môi

5

メイク落(お)とし/クレンジング

 

tẩy trang

6

洗顔(せんがん)

 

sữa rửa mặt.

7

化粧水(けしょうすい)/ローション

 

nước hoa hồng

8

乳液(にゅうえき)/ミルク/エマルジョン

 

sữa dưỡng ẩm

9

美容液(びようえき)/セラム/エッセンス

 

serum/ gel

10

湿(ほしつ)クリーム/モイスト・モイスチャークリーム

 

kem dưỡng ẩm

11

日焼け止め(ひやけどめ)

 

kem chống nắng

12

美白 (びはく)/ホワイト

 

sản phẩm trắng da

13

シミ・ そばかすを防ぐ(ふせぐ)

 

chống nám và vết nhăn

14

ニキビケア

 

chăm sóc da mụn

15

ニキビ治療(ちりょう)

 

trị mụn

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca -Từ vựng tiếng Nhật chủ đề SKINCARE.

Bạn có thể quan tâm