Home » Từ vựng tiếng Trung về bác sĩ
Today: 2024-05-15 03:37:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bác sĩ

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Bác sĩ là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán, điều trị và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.

Bác sĩ trong tiếng Trung là 医生 (yī shēng). Việc làm của các bác sĩ chẩn đoán và điều trị bệnh tật và chấn thương, lấy lịch sử sức khỏe của bệnh nhân, kiểm tra các vùng cơ thể cảm thấy không khỏe hoặc đau đớn, và giải thích các xét nghiệm chẩn đoán, và lên kế hoạch và thực hiện các khóa điều trị.

Bác sĩ cho những lời khuyên về chế độ ăn uống, vệ sinh cho bệnh nhân và thay đổi lối sống có thể cải thiện phúc lợi. 

Một số từ vựng tiếng Trung về bác sĩ

1. 营养师 (yíng yǎng shī): Bác sĩ dinh dưỡng.

2. 患者 (huàn zhě): Bệnh nhân.Từ vựng tiếng Trung về bác sĩ

3. 住院医生 (zhùyuàn yīshēng): Bác sĩ điều trị.      

4. 牙科医生 (yákē yīshēng): Bác sĩ nha khoa.

5. 医生 (yī shēng): Bác sĩ.

6. 麻醉师 (má zuì shī): Bác sĩ gây mê.

7. 外科医生 (wàikē yīshēng): Bác sĩ khoa ngoại.

8. 内科医生 (nèikē yīshēng): Bác sĩ khoa nội.

9. 外科医生 (wài kē yīshēng): Bác sĩ ngoại khoa.

10. 实习医生 (shíxí yīshēng): Bác sĩ thực tập.

11. 化验师 (huàyàn shī): Bác sĩ xét nghiệm.      

12. 医院 (yī yuàn):  Bệnh viện.

Một số ví dụ tiếng Trung về bác sĩ:

1. 医生应尽力为患者解除痛苦.

(yīshēng yīng jìnlì wéi huànzhě jiěchú tòngkǔ).

Bác sĩ nên cố gắng hết sức để giảm đau cho bệnh nhân.

2. 医生正在为他包扎伤口.

(yīshēng zhèngzài wèi tā bāozā shāngkǒu).

Bác sĩ đang băng vết thương cho anh ấy.

3. 有病要找医生,神仙是保佑不了的.

(yǒu bìng yào zhǎo yīshēng, shénxiān shì bǎoyòu bùliǎo de).

Có bệnh thì phải tìm thầy thuốc, ông trời không thể phù hộ cho bạn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về bác sĩ.

Bạn có thể quan tâm