Home » Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm
Today: 2024-05-15 15:33:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm

(Ngày đăng: 15/12/2022)
           
Thực phẩm trong tiếng Trung 食物 /shíwù/, thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản, thực phẩm hay còn được gọi thức ăn.

Thực phẩm trong tiếng Trung 食物 /shíwù/, thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản, thực phẩm hay còn được gọi thức ăn.

Một số từ vựng tiếng Trung về thực phẩm:

田螺 /tián luó/: ốc đồng.

条虾 /tiáo xià/: tôm.

鲤鱼 /lǐ yú/: cá chép.

牧蜊 /mù lí/: con hàu.Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm

海蟹 /hǎi xiè/: cua biển.

胡萝卜/hú luó bo/: cà rốt.

豇豆 /jiāng dòu/: đậu đũa.

芋艿 /yù nǎi/: khoai môn.

火腿 /huǒ tuǐ/: xúc xích.

牛肉 /niú ròu/: thịt bò.

羊肉 /yáng ròu/: thịt dê.

肉丸 /ròu wán/: thịt viên.

Một số ví dụ tiếng Trung về thực phẩm:

1. 你能给我一公斤条虾吗?

/Nǐ néng gěi wǒ yī gōngjīn tiáo xiā ma?/

Bạn có thể cho tôi một kí tôm được không?

2. 这牛肉多少钱?

/Zhè niúròu duōshǎo qián?/

Thịt bò giá bao nhiêu?

3. 给我买一杯胡萝卜汁.

/Gěi wǒ mǎi yībēi húluóbo zhī./

Mua cho tôi một ly nước ép cà rốt. 

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên Oca - Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm.

Bạn có thể quan tâm