Home » Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh
Today: 2024-05-16 02:37:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh

(Ngày đăng: 12/04/2022)
           
Ngày nay có rất nhiều giới trẻ trên thế giới không còn xa lạ với nền điện ảnh vô cùng đặc sắc và nổi tiếng của xứ sở kim chi. Ngoài ra họ còn quan tâm và yêu thích các loại phim Hàn Quốc.

Về lĩnh vực phim ảnh của Hàn Quốc cũng đóng vai trò không nhỏ trong việc truyền tải hình ảnh của nước nhà đến với bạn bè thế giới. 

Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnhMột số từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh:

영화 (yonghwa): phim ảnh

드라마 (deurama): phim truyền hình

액션 영화 (aekssyon yonghwa): phim hành động

멜로 영화 (melro yonghwa): phim tâm lí xã hội

에스에프 영화 (eseuepeu yonghwa): phim khoa học viễn tưởng

만화 영화 (manhwa yonghwa ): phim hoạt hình

공포 영화 (gongpo yonghwa): phim kinh dị

탐정 영화 (tamjong yonghwa): phim trinh thám

코미디 영화 (komidi yonghwa): phim hài

모험 영화 (mohom yonghwa): phim phiêu lưu

연극 (yongeuk): kịch

영화 제목 (yonghwa jemok)tiêu đề phim

영화 감독 (yonghwa gamdok): đạo diễn phim

영화 배우 (yonghwa baeu): diễn viên điện ảnh

배우 (baeu): diễn viên

연기하다 (yongihada): diễn xuất

팬 (paen): người hâm mộ (fan)

상영하다 (sangyonghada): trình chiếu

촬영하다 (chwaryonghada): quay phim

캡션 (kaepssyon): phụ đề

Nội dụng bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về phim ảnh. 

Bạn có thể quan tâm