Home » Từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ truyền thống Trung Quốc
Today: 2024-05-04 04:35:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ truyền thống Trung Quốc

(Ngày đăng: 22/07/2022)
           
Nhạc cụ truyền thống Trung Quốc là những nhạc cụ của Trung Quốc vốn có từ lâu hoặc từ xưa truyền lại, thường được sử dụng trong các tiệc cưới hay lễ hội lớn.

Nhạc cụ truyền thống Trung Quốc tiếng Trung là 中国传统乐器 (zhōng guó chuán tǒng yuè qì). Nhạc cụ bao gồm rất nhiều loại nhạc khí khác nhau, từ nhạc cụ dây, hơi hay gõ, được chia làm tám loại nhạc cụ dựa trên chất liệu.

Một số từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ truyền thống Trung Quốc:

1. 五弦琴 (wǔ xián qín): Ngũ huyền cầm.

2. 天琴 (tiān qín): Thiên cầm.

3. 古筝 (gǔ zhēng): Đàn tranh.

4. 轧琴 (yà qín): Yết tranh.Từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ truyền thống Trung Quốc

5. 中国传统乐器 (zhōng guó chuán tǒng yuè qì): Nhạc cụ truyền thống Trung Quốc.

6.  揚琴 (yáng qín): Dương cầm.

7. 古琴 (gǔ qín): Cổ cầm.  

8. 孔琴 (kǒng qín): Khổng cầm.

9. 古瑟 (gǔ sè): Sắt cầm (cổ sắt).

10. 琵琶 (pí pá): Đàn tì bà.

11. 月琴 (yuè qín): Đàn nguyệt.

12. 胡琴 (hú qín): Hồ cầm, đàn nhị.

Một số mẫu câu tiếng Trung về nhạc cụ truyền thống Trung Quốc:

1. 中国传统乐器 你喜欢听音乐吗?

(nǐ xǐ huān tīng yīn yuè ma)?

Bạn thích nghe nhạc không?

2. 中国传统乐器种类繁多,分布于全国各地.

(zhōng guó chuán tǒng yuè qì zhǒng lèi fán duō, fēn bù yú quán guó gè dì).

Nhạc cụ truyền thống Trung Quốc có rất nhiều loại, phân bố rộng khắp trên đất nước.

3. 古典音乐和现代音乐,你更喜欢哪一个?

(gǔ diǎn yīn yuè hé xiàn dài yīn yuè, nǐ gèng xǐ huān nǎ yī gè)?

Nhạc cổ điển và nhạc hiện đại, bạn thích cái nào hơn?

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ truyền thống Trung Quốc.

Bạn có thể quan tâm