Home » Từ vựng tiếng Trung về salon
Today: 2024-05-16 02:43:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về salon

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Salon trong tiếng Trung là 沙龙 (shālóng). Salon là nơi để làm đẹp, còn có chức năng tư vấn các vấn đề liên quan đến chăm sóc sắc đẹp dành cho cả nam và nữ.

Salon trong tiếng Trung là 沙龙 (shālóng). Ngày nay ở Việt Nam, thẩm mỹ viện được phát triển và con người đã có cái nhìn thiện cảm hơn đối với loại hình này.

Dịch vụ của các mỹ viện ngày càng tăng, với các loại hình chăm sóc sắc đẹp từ massage mặt, massage body, giảm béo bằng phi thuyền, tắm trắng đến trẻ hoá toàn thân, tẩy lông, giải phẫu sắc đẹp cũng phong phú và đa dạng.

Một số từ vựng liên quan đến salon trong tiếng Trung:

吸脂 (xī zhī): Hút mỡ.

鼻整形术 (bí zhěngxíng shù): Nâng mũi.

整形外科 (zhěngxíng wàikē): Phẩu thuật thẩm mỹ.

切眼皮 (qiè yǎnpí): Cắt mí mắt.

沙龙 (shālóng): Salon.

下巴切割 (xiàbā qiēgē). Gọt cằm.

染发剂 (rǎnfǎ jì): Nhuộm tóc.

卷发 (juǎnfǎ): Uốn tóc.

拉直头发 (lā zhí tóufǎ): Duỗi tóc.

隆胸 (lóngxiōng): Nâng ngực.

白浴 (bái yù): Tắm trắng.

Từ vựng tiếng Trung về salonMột số mẫu câu liên quan đến salon trong tiếng Trung:

1. 我打算割掉我的眼皮.

/wǒ dǎsuàn gē diào wǒ de yǎnpí/.

Tôi định sẽ đi cắt mí mắt.

2. 我明天要去沙龙.

/wǒ míngtiān yào qù shālóng/.

Ngày mai mẹ sẽ đến salon.

3. 你刚抬起鼻子真漂亮.

/nǐ gāng tái qǐ bízi zhēn piàoliang/.

Bạn trông đẹp hơn sau khi nâng mũi đó.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về salon.

Bạn có thể quan tâm