Home » Trách nhiệm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-29 18:36:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trách nhiệm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/10/2023)
           
Trách nhiệm trong tiếng Trung là 责任 /zérèn/, là việc mà mỗi người phải làm và phải có ý thức với những việc làm đó, là một gánh nặng nhưng nó sẽ giúp chúng ta rất nhiều trong quá trình phát triển.

Trách nhiệm trong tiếng Trung là 责任 /zérèn/, là điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình. Người sống có trách nhiệm sẽ được người khác tôn trọng và sẽ dễ dàng đạt được thành công.

Một số từ vựng liên quan đến trách nhiệm trong tiếng Trung:

承担 /chéngdān/: Gánh vác

负责 /fùzé/: Phụ trách

专责 /zhuānzé/: Chuyên phụ trách

担任 /dānrèn/: Đảm nhiệm

义务 /yìwù/: Nghĩa vụ

责任感 /zérèngǎn/: Ý thức tráchnhiệm

负责任 /fù zérèn/: Chịu trách nhiệm

追究责任 /zhuījiù zérèn/: Truy cứu trách nhiệm

责无旁贷 /zéwúpángdài/: Bụng làm dạ chịu (Không thể đổ trách nhiệm cho người khác)

匹夫有责 /pǐfū yǒu zé/: Mọi người đều có trách nhiệm

Một số ví dụ về trách nhiệm trong tiếng Trung:

1. 那个责任对他是个包袱。

/nàgè zérèn duì tā shìgè bāofú/.

Trách nhiệm đó đối với anh ấy là một gánh nặng.

2. 犯了错误的人要勇于承担责任。

/fànle cuòwù de rén yào yǒngyú chéngdān zérèn/.

Người phạm sai lầm phải dũng cảm chịu tráchnhiệm.

3. 责任心强,工作就做得好。

/zérèn xīn qiáng, gōngzuò jiù zuò dé hǎo/.

Tinh thần trách nhiệm cao, công việc sẽ làm tốt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Trách nhiệm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm