Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề vật lý trị liệu
Today: 2024-04-29 04:45:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề vật lý trị liệu

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Vật lý trị liệu là một chuyên ngành trong Y Học Phục Hồi cung cấp cho mọi người những phương pháp điều trị nhằm phát triển và hồi phục sau chấn thương, bệnh tật, suy giảm vận về động.

Vật lý trị liệu tiếng Hàn là 물리 치료 (mulri chiryo). Đây là phương pháp phòng chữa bệnh bằng các phương pháp trị liệu: vận động cơ học, siêu âm, nhiệt, điện…, điều này sẽ giúp cơ thể phục hồi các chức năng bị suy giảm. Đây là phương pháp điều trị không dùng thuốc phổ biến nhất hiện nay.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề vật lý trị liệu.Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề vật lý trị liệu:

디스크 (diseukeu): Đau đĩa cột sống.

마비 (mabi): Tê liệt.

뇌혈관파열 (noehyeolgwanpayeol): Tai biến mạch máu não.

치료 방법 (chilyo bangbeob): Phương pháp trị liệu.

동맥경화증 (dongmaeggyeonghwajeung): Bệnh xơ cứng động mạch.

뇌졸중 (noejoljjung): Đột quỵ.

난청 (nancheong): Điếc, khiếm thính.

열 (yeol): Nhiệt.

한의원 (hanuiwon): Thuốc đông y.

병치레 (byeongchire): Bệnh tật.

방사선치료 (bangsaseonchilyo): Trị liệu bằng tia phóng xạ.

뼈가 부러지다 (ppyeoga buleojida): Trẹo xương.

신경쇠약 (singyeongsoeyag): Suy nhược thần kinh.

외상 (oesang): Chấn thương.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề vật lý trị liệu.

Bạn có thể quan tâm