Home » Từ vựng tiếng Trung về sản phẩm từ sữa
Today: 2024-04-29 18:32:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về sản phẩm từ sữa

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Sản phẩm từ sữa là những thực phẩm thiết yếu, có nguồn dinh dưỡng cao như chất béo, protein, đường, vitamin, khoáng chất và nước, tốt cho sức khoẻ và sự phát triển của con người.

Sản phẩm từ sữa trong tiếng Trung là 乳制品 (rǔzhìpǐn) là các loại thực phẩm được chế biến hoặc thu được từ sữa hoặc sản phẩm có chứa sữa của các loài động vật có vú. Sản phẩm từ sữa rất đa dạng và giàu bổ dưỡng.

Một số từ vựng tiếng Trung về sản phẩm từ sữa:

1. 牛奶 (niúnǎi): Sữa bò.

2. 黄油 (huángyóu): Bơ.

3. 炼乳 (liànrǔ): Sữa đặc.Từ vựng tiếng Trung về sản phẩm từ sữa

4. 酸奶 (suānnǎi): Sữa chua.

5. 蓝乳酪 (lán rǔlào): Pho mát xanh.

6. 鲜奶油 (xiān nǎi yóu): Kem tươi.

7. 牛奶盒 (niúnǎi hé): Sữa hộp.

8. 冰淇淋 (bīngqílín): Kem.

9. 软奶酪 (ruǎn nǎilào): Pho mát mềm.

10. 淡奶油 (dàn nǎiyóu): Kem loãng.

11. 半硬奶酪 (bàn yìng nǎilào): Pho mát cứng tương đối.

12. 磨碎奶酪 (mó suì nǎilào): Pho mát bào.

13. 硬质奶酪 (yìng zhì nǎilào): Pho mát cứng.

14. 半软奶酪 (bàn ruǎn nǎilào): Pho mát mềm tương đối.

15. 茅屋起司 (máowū qǐ sī): Pho mát tươi.

16. 无脂牛奶 (wú zhī niúnǎi): Sữa không béo.

17. 乳脂奶酪 (rǔzhī nǎilào): Pho mát kem.

18. 双份奶油 (shuāng fèn nǎiyóu): Kem sữa béo.

19. 新鲜奶酪 (xīnxiān nǎilào): Phô mai tươi.

20. 全脂牛奶 (quán zhī niúnǎi): Sữa nguyên chất.

21. 减脂牛奶 (jiǎn zhī niúnǎi): Sữa ít béo.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về sản phẩm từ sữa.

Bạn có thể quan tâm