Home » Từ vựng về thảo mộc và gia vị trong tiếng Pháp
Today: 2024-04-29 04:11:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về thảo mộc và gia vị trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Thảo mộc được phân bố rộng rãi và phổ biến, không bao gồm rau và các loại thực vật khác được tiêu thụ để làm chất dinh dưỡng đa lượng. Gia vị tạo những kích thích nhất định lên cơ quan vị giác, khứu giác.

Thảo mộc trong tiếng Pháp là végétaux.Thảo mộc có các đặc tính mặn hoặc thơm được sử dụng để tạo hương vị và trang trí thực phẩm, cho mục đích y học hoặc để tạo mùi thơm.

Gia vị trong tiếng Pháp là condiment(n). Gia vị được định nghĩa là các loại thực phẩm, thực vật có chứa tinh dầu tạo mùi thơm hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn. 

Từ vựng về thảo mộc và gia vị trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến thảo mộc và gia vị trong tiếng Pháp:

1. Sel: Muối.

2. Poivron: Hạt tiêu.

3. Cumin: Quả carum.

4. Ail: Tỏi.

5. Basilic: Húng quế.

6. Coriandre: Rau mùi.

7. Fenouil: Thì là.

8. Marjolaine: Lá kinh giới.

9. Origan: Rau kinh giới.

10. Persil: Mùi tây.

11. Romarin: Lá hương thảo.

12. Sauge: Ngải đắng.

13. Thym: Húng tây.

14. Cayenne: Ớt Cayenne.

15. Gingembre: Gừng.

Một số mẫu câu liên quan đến thảo mộc và gia vị trong tiếng Pháp:

1. Le gingembre est un ancien remède à base de plantes utilisé dans le traitement de nombreux maux.

Gừng là một phương thuốc thảo dược cổ xưa được sử dụng trong điều trị nhiều bệnh lý.

2. Le cumin est une herbe aromatique originaire des pays riverains de la côte méditerranéenne.

Thì là vốn là một loại thảo mộc thơm có nguồn gốc từ các nước giáp bờ biển Địa Trung Hải.

3. Le sel de table est simplement un minéral.

Muối ăn còn gọi đơn giản là một khoáng chất.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về thảo mộc và gia vị trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm