Home » Hoàng hậu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-28 20:11:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoàng hậu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/09/2023)
           
Hoàng hậu trong tiếng Trung là 皇后 /huánghòu/, là danh hiệu dùng cho chính thê của hoàng đế, do hoàng đế sắc phong.

Hoàng hậu trong tiếng Trung là 皇后 /huánghòu/, là chính thê của hoàng đế, là danh vị cao quý do hoàng đế sắc phong, nắm trong tay quyền lực quản lí hậu cung.

Một số từ vựng về hoàng hậu trong tiếng Trung:

后宫 /hòugōng/: Hậu cung

公主 /gōngzhǔ/: Công chúa

皇子 /huángzǐ/: Hoàng tử

皇太后 /huáng tàihòu/: Hoàng thái hậu

皇后 /huánghòu/: Hoàng hậu

贵妃 /guìfēi/: Quý phi

皇贵妃 /Huáng guìfēi/: Hoàng quý phi

嫔妃 /pín fēi/: Phi tần

母后 /Mǔhòu/: Mẫu hậu

凤袍 /fèng páo/: Phượng bào

Một số ví dụ về hoàng hậu trong tiếng Trung:

1. 皇后是后宫之主。        

/Huánghòu shì hòugōng zhī zhǔ/.

Hoàng hậu là chủ của hậu cung.

2. 皇后是一个贤惠的女人。

/Huánghòu shì yīgè xiánhuì de nǚrén/.

Hoàng hậu là một người phụ nữ hiền hậu.

3. 在这部电影里她的角色是一位皇后。

/Zài zhè bù diànyǐng lǐ tā de juésè shì yī wèi huánghòu/.

Trong bộ phim này, cô ấy đóng vai hoàng hậu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Hoàng hậu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm